跳到主要內容區

Application Guide to Chienkuo Technology University Industry-Academia Collaboration Programs

  • 申請資格:高中畢業;不具中華民國國籍、非港澳及中國大陸地區身份、不具僑生資格。

  • Tư cách đăng ký: Tốt nghiệp THPT, không cần quốc tịch Đài Loan, trừ quốc tịch các nước Hongkong với Trung Quốc, không cần với tư cách học sinh gốc Hoa

  • 華語能力須達TOCFL A1以上能力證明;.若無法提供該證明,需檢具華語研習時數 100 小時(含)以上之研習證書。
    Học sinh đăng ký lớp chuyên ban VHVL , khả năng tiếng Hoa cần phải đạt  TOCFL A1 trở lên ;
    Khi đăng ký nhập học, hy vọng sinh viên ứng tuyển đạt trình độ năng lực Hoa ngữ TOCFL Level 2 (A2), nếu không thể cung cấp chứng nhận này, thì cần phải nộp có giấy chứng nhận học tiếng Trung từ 100 tiếng trở lên.

  • 入學時間:秋季班9月18日
    Thời gian nhập học: Lớp mùa thu ngày 18/9

  • 修業年限:學士班為4~6年
    Thời gian học: Đại học 4〜6 năm.

  • 畢業應修學分:大學畢業應修學分達128學分;(實際修讀學分數依各系所要求)
    Credits required for graduation: 128 credits required for graduation
    Học phần tốt nghiệp cần thiết: Với hệ đại học là 128 học phần. Số học phần tốt nghiệp thực tế còn phải dựa theo quy định riêng của các khoa.

學院Viện

新南向產學合作專班招生系所專班
Khoa/ Ngành

核定招生名額
Phê duyệt chỉ tiêu

工程學院
Học viện kỹ thuật

電子工程系

Viện nghiên cứu khoa kỹ thuật điện tử

80人

機械工程系

Viện nghiên cứu khoa công nghệ chế tạo

80人

招生名額 Số Lượng

160sinh viên

  • 畢業應修學分:本專班畢業應修學分至少為144~146學分,實際學分數依招生系所規定
    Tín chỉ cần để tốt nghiệp: Tín chỉ cần để tốt nghiệp lớp chuyên ban này tối thiểu là 144~146 tín chỉ, số tín chỉ thực tế phụ thuộc vào quy định của bộ phận tuyển sinh.
聯絡E-mail: oia-register@ctu.edu.tw  / contact usleave messages

TEL:+886-47116392 / +886-47111111ext.1724~1728