-
申請資格:高中畢業;不具中華民國國籍、非港澳及中國大陸地區身份、不具僑生資格。
-
Tư cách đăng ký: Tốt nghiệp THPT, không cần quốc tịch Đài Loan, trừ quốc tịch các nước Hongkong với Trung Quốc, không cần với tư cách học sinh gốc Hoa
-
華語能力須達TOCFL A1以上能力證明;
Học sinh đăng ký lớp chuyên ban VHVL , khả năng tiếng Hoa cần phải đạt TOCFL A1 trở lên ;
-
入學時間:春季班2月
Thời gian nhập học:Học kỳ mùa xuân tháng 2
-
入學時間:秋季班9月
Thời gian nhập học: Lớp mùa thu tháng 9
-
修業年限:學士班為4~6年
Thời gian học: Đại học 4〜6 năm.
-
畢業應修學分:大學畢業應修學分達128學分;(實際修讀學分數依各系所要求)
Credits required for graduation: 128 credits required for graduation
Học phần tốt nghiệp cần thiết: Với hệ đại học là 128 học phần. Số học phần tốt nghiệp thực tế còn phải dựa theo quy định riêng của các khoa.
學院Viện
|
新南向產學合作專班招生系所專班
Khoa/ Ngành
|
核定招生名額
Phê duyệt chỉ tiêu
|
工程學院
Học viện kỹ thuật
|
電子工程系
Viện nghiên cứu khoa kỹ thuật điện tử
|
|
機械工程系
Viện nghiên cứu khoa công nghệ chế tạo
|
|
土木工程系
Khoa kỹ thuật xây dựng
|
40人
|
生活科技學院生活科技學院
Học viện khoa học và đời sống
|
美容系
Khoa làm đẹp
|
|
觀光系
Khoa du lịch
|
|
招生名額 Số Lượng
|
40人
|
|