跳到主要內容區

CTU國際學生新南向產學專班入學需知 Application Guide to Chienkuo Technology University
● Industry-Academia Collaboration Programs

  • 申請資格:高中畢業;不具中華民國國籍、非港澳及中國大陸地區身份、不具僑生資格。
  • Tư cách đăng ký: Tốt nghiệp THPT, không cần quốc tịch Đài Loan, trừ quốc tịch các nước Hongkong với Trung Quốc, không cần với tư cách học sinh gốc Hoa
  • 華語能力須達TOCFL A1以上能力證明;.若無法提供該證明,需檢具華語研習時數 100 小時(含)以上之研習證書。
    Học sinh đăng ký lớp chuyên ban VHVL , khả năng tiếng Hoa cần phải đạt  TOCFL A1 trở lên ;
    Khi đăng ký nhập học, hy vọng sinh viên ứng tuyển đạt trình độ năng lực Hoa ngữ TOCFL Level 2 (A2), nếu không thể cung cấp chứng nhận này, thì cần phải nộp có giấy chứng nhận học tiếng Trung từ 100 tiếng trở lên.
  • 入學時間:秋季班9月18日
    Thời gian nhập học: Lớp mùa thu ngày 18/9
  • 修業年限:學士班為4~6年
    Thời gian học: Đại học 4〜6 năm.

International Programs of Industry-Academia Collaboration in CTU

 

2024秋季新南向產學合作專班招生 Fall Semester

►機械工程專班
►電子工程專班

 

2023秋季新南向產學合作專班招生 Fall Semester

►機械工程專班
►電子工程專班

2023春季新南向產學合作專班招生Spring Semester

►機械工程專班
►自動化工程專班

2022 Fall Semester IAC Programs English

2022秋季新南向產學合作專班招生Fall Semester

►機械工程專班
►自動化工程專班
►電子工程專班

|2023Fall 2023Spring   | 2022Fall   |   2019   |   2018   |   2017

I. 入學申請手續

Documents required for the application

申請人應繳交審查文件Application Materials

Những hồ sơ kèm theo

CTU附表

Phụ kiện

  1. 入學申請表及大頭照 Completed Application form for admission (Please attach one 2-inch passport photo)

【Attachment2】Đơn xin nhập học,Ảnh (Dán vào đơn xin nhập học)

【Attachment2】

  1. 外國學生申請人在臺就學檢核表及切結書

Checklist and Declaration for International Applicants Undertaking Studies in Taiwan【Attachment3】
Bản kiểm soát hồ sơ và bản cam kết

【Attachment3】

  1. 身份資格聲明具結書Declaration (Admission Application Affidavit) 【Attachment 4】

Đơn cam kết thân phận

【Attachment 4】

  1. 文件切結書Affidavit (of admissions documents to be verified) 【Attachment5】

Đơn cam kết giấy tờ

【Attachment5】

  1. 中文或英文高中學歷畢業證書 (必要時得要求提供經中華民國駐外館處驗證之證明)

Officially notified photocopy of the diploma

Bằng tốt nghiệp cao nhất bằng tiếng Trung hoặc tiếng Anh ( Nếu cần phải cung cấp bản có xác nhận của Văn phòng Kinh Tế Văn Hóa Đài Bắc)
正本報到註冊時繳驗Kiểm tra giấy tờ bản chính khi đến làm thủ tục nhập học 

 

  1. 高中學歷成績單影本(英文或中文翻譯本,必要時得要求提供經中華民國駐外館處驗證之證明)

Official transcripts of academic records in English or Chinese, which should be officially notified.

Bản photo bảng điểm cao nhất ( Bản dịch tiếng Anh hoặc tiếng Trung, nếu cần phải cung cấp bản có xác nhận của Văn phòng Kinh Tế Văn Hóa Đài Bắc)
正本報到註冊時繳驗Kiểm tra giấy tờ bản chính khi đến làm thủ tục nhập học  .

 

  1. 護照影本及國籍身分證 A photocopy of your valid passport and national ID card

Hộ chiếu và căn cước công dân photo.

 

  1. 個人資料授權查證同意書 Personal Data Collection Agreement (Authorization) 【Attachment 7】

Đơn đồng ý thụ quyền kiểm chứng dữ liệu cá nhân (Authorization)

【Attachment 7】

  1. 語言能力證明Proof of Language Proficiency /Chứng chỉ năng lực ngôn ngữ

申請就讀產學專班者,華語能力須達TOCFL A1以上能力證明;
Học sinh đăng ký lớp chuyên ban VHVL, khả năng tiếng Hoa cần phải đạt TOCFL A1 trở lên.

 

  1. 財力證明書Financial statement  / Chứng minh tài chính
  • 請提供美金3,000元或新臺幣10萬元的財力證明,或依各國臺灣經濟文化辦事處或大使館規定之最低財力證明金額為準。Please provide proof of financial resources of USD 3,000 or NTD 100,000, or the minimum amount of financial proof required by the Taiwan Economic and Cultural Office or the embassy of each country.

Vui lòng cung cấp chứng minh nguồn tài chính với mức 3.000 USD hoặc 100.000 NTD, hoặc số tiền chứng minh tài chính tối thiểu theo yêu cầu của Văn phòng Kinh tế và Văn hóa Đài Loan hoặc đại sứ quán của mỗi quốc gia làm chuẩn

  • 學生還沒有最終的正式財力證明前,得提供學生三等親(父母、祖父母、兄弟姊妹)出具財力證明、匯款證明、獎學金證明;非本人之財力須另繳附親屬關係證明及申請入學資助者財力保證書。

Either yourself or a third party (parents, grandparents, siblings) must provide proof of financial ability, the remittance certificate, and the scholarship certificate. If the financial resources are certified by a third-party, a certificate demonstrating the familial relationship and guarantor’s financial affidavit must be attached.

Chỉ nhận chứng minh tài chính của người đăng ký học hoặc của ông bà cha mẹ anh chị em ruột thịt , đơn chứng minh chuyển khoản , chứng minh học bổng ; Nếu chứng minh tài chính không phải của người đăng ký học cần phải nộp kèm theo chứng minh quan hệ giữa đôi bên và đơn đảm bảo tài chính của  người chu cấp   【Attachment 9】

  • 政府、民間機構或本校全額獎助學金之證明

Proof of full scholarships from the government, non-governmental organizations or the school

Chứng nhận học bổng toàn phần của chính phủ, tổ chức phi chính phủ và nhà trường

【Attachment 9】

  1. 其他有利審查之文件 Other documents as required by the individual case.
    Những giấy tờ có lợi khác (Như: Bản tự giới thiệu bằng tiếng Trung hoặc tiếng Anh, chứng chỉ ngôn ngữ, chứng chỉ, bằng khen, v.v.)
  • 中文或英文自傳 / 讀書計畫(內容包含家庭狀況、經濟情形) Autobiography and study plan【Attachment6】
    Bản giới thiệu bản thân/kế hoạch học tập bằng tiếng Trung hoặc tiếng Anh (nội dung bao gồm giới thiệu về gia đình và tình hình kinh tế)
  • 推薦信函 The Letter of Recommendation【Attachment 8】Thư giới thiệu bản
  • 證照、獎狀Certificates /Chứng chỉ, bằng khen
  • 入學獎學金申請表Application Form for Scholarship for Foreign Students /Đơn xin học bổng nhập học dành cho sinh viên năm nhất 【Attachment  10】
  • 新生住宿申請書Dormitory Application Form /Đơn xin đăng ký KTX 【Attachment 11】

 

※各系所若有特別要求資料,將另行通知補繳。
Nếu các khoa ngành có yêu cầu thêm những giấy tờ khác , nhà trường sẽ thông báo bổ sung sau .

Additional documents may be required by departments / institutes; in this case, applicants will be notified as needed.

======================================================