113學年國際專修部1+4年學費收費標準(Tuition fee standard charge of the "1+4 Years Program)

   tuition fee standard charge of the "1+4 Years Program", International Foundation Program 

國際專修部1+4
學費收費項目
tuition fee standard charge of the "1+4 Years Program"
Các mục về khoản thu học phí

每學期收費明細(USD1: NT$30)
Chi tiết các khoản thu mỗi học kỳ
Payment Detail (NTD per semester)

備註

NOTE

Lưu ý

第一年

first year per semester

第二年至第五年second to fifth year per semester 

1st
semester

Học kỳ 1

2nd semester

Học kỳ 2

3rd~10th semester

Học kỳ 3~10

學雜費(Note1)

Tuition & Miscellaneous Fee / Học phí (Lưu ý 1)

NT$17,000

USD567

NT$27,000

USD900

NT$54,220

USD1807

第一學期學雜費獎助減免NT1萬元 / Năm 1 học phí được giảm 10000

住宿費Accommodation Fees (4-bed room) (Note2-3)

Phí kí túc xá (Lưu ý 2-3)

13,450

USD448

13,450

USD448

Optional

依實際房型收費

Dựa vào loại hình phòng thu phí /(Optional) (Note2-3)

保險費Insurance (Note4-5)

Bảo hiểm (Lưu ý 4-5)

NT$3,000

USD100

NT$4,956

USD153

NT$4,956

USD153

4-5,如後說明

Chú thích4-5, mời xem

平安保險Student Insurance

bảo hiểm an toàn sinh viên

NT$630

USD21

NT$630

USD21

NT$630

USD21

每學期依實際狀況收費

Mỗi học kỳ dựa vào tình trạng thực tế thu phí

電腦及網路通信費

Internet User Fee & Computer Internship fees

Phí sử dụng máy tính và mạng internet

NT$1,080

USD36

NT$1,080

USD36

NT$1,080

USD36

每學期依實際狀況收費

Mỗi học kỳ dựa vào tình trạng thực tế thu phí

居留證 ARC

Thẻ cư trú (thời hạn 1 năm)

NT$1,000

USD333

0

NT$1,000

USD333

每次申辦居留證效期為1

Thi gian đăng ký thẻ cư trú trong thời hạn 1 năm

工作許可證work permit  (Optional) (Note6)

0

NT$100

USD3

NT$100

USD3

當學期有效

Có hiu lực trong học kỳ

預估每學期費用

Amount per semester

D chi học phí mỗi học kỳ

NT$36,160

USD1205

NT$47,216

USD1574

NT$61,986

USD2066

視實際收費項目調整

Da vào các mục thực tế để thay đổi mức thu phí

備註/Note: 每學期依實際狀況收費actual amount depends on items to be paid.

1第一年第一學期華語先修課程獎助減免學雜費TWD10,000,學雜費減免後為TWD17,000

  第一年華語課程結束,華測成績達B1者,可獲得第二年上學期學雜費減免50%

Tuition and Miscellaneous in the 1st semester for qualified international degree students is NT$ 17,000 (including intensive Chinese courses fee).

At the end of the first year of Mandarin courses, those who reach the B1 level of TOCFL can get a 50% tuition and miscellaneous fees waiver for the first semester of the second year.

.Năm đầu tiên khóa học tiếng Hoa học phí sẽ được miễn giảm 10000, nên học phí còn lại chỉ cần đóng 17000.

Năm đầu tiên kết thúc khóa học tiếng Hoa , học sinh đạt chứng chỉ tiếng Hoa loại B1 sẽ được giảm 50% học phí học kỳ 1 của năm thứ hai .

2學校依實際狀況安排宿舍

CTU arranges accommodation according to the actual situation.

 KTX sẽ được sắp xếp theo tình hình thực tế.

3住宿費用不含寒暑假、水電費另計

The accommodation fee does not include winter and summer vacations, and water and electricity fees.

Phí KTX không bào gồm kỳ nghỉ đông và nghỉ hè, phí điện nước tính riêng.

4外國學生醫療保險(學生前六個月若無保險)è一學期新3,000(每個月500元,以6個月計算)

International Student Health Insurance (If students do not have their own coverage for the first six months) è NTD3,000/per semester (per month NTD500, If students do not have their own coverage for the first six months)

Bảo hiểm y tế cho sinh viên nước ngoài (nếu sinh viên không có bảo hiểm trong 6 tháng đầu)
è3.000 Đài tệ cho 1 học kỳ (mỗi tháng 500 Đài tệ, tính trên 6 tháng)

5全民健保(入學後第六個月開始)è一學期新4,956(每月新826)

National Health Insurance (starting from the sixth month of the enrollment) è NT$4,956/per semester (NT$ 826/ per month)

Bảo hiểm y tế toàn dân (bắt đầu từ tháng thứ sáu sau khi nhập học) è4.956 Đài tệ cho một học kỳ (mỗi tháng 826 Đài tệ).

6華語先修部學生入境取得居留證後,可申請工作證,若取得工作證即可合法工讀(每週上限20小時)

Students of the division of International Foundation can apply for a work permit after entering Taiwan and obtain a resident certificate. If they obtain a work permit, they can work and study legally (up to 20 hours per week).

Học sinh chương trình 1+4có thể xin thẻ đi làm sau khi được cấp thẻ cư trú, khi có thẻ đi làm có thể làm việc hợp pháp ngoài giờ học (mỗi tuần tối đa 20 giờ).

  1. 學生於註冊時,應檢附於國外投保自入境當日起至少六個月,並經駐外館處認證且得於臺灣使用之健康保險;無法提出者,一律投保醫療保險。

International students should purchase their own health insurance (for the first six months of their stay in Taiwan). Overseas insurance should be certified by a Taiwan overseas representative office in the student’s home country or the nearest Taiwan overseas representative office. If it cannot be filed, all students will be compulsory for medical insurance.

Sinh viên quốc tế nên mua bảo hiểm y tế của riêng họ (trong sáu tháng đầu tiên ở Đài Loan). Bảo hiểm ở nước ngoài phải được chứng nhận bởi văn phòng đại diện ở nước ngoài của Đài Loan tại nước nhà sinh viên hoặc văn phòng đại diện ở nước ngoài gần nhất của Đài Loan. Nếu không thể nộp, tất cả sinh viên sẽ bị bắt buộc bảo hiểm y tế.

  1. 國際學生在臺領獲居留證後並連續居住滿六個月,始可加入全民健保。

In order to be eligible for enrollment in the National Health Insurance Program, international students have to get an Alien Residence Certificate and then live in Taiwan continuously for six month.

Sinh viên quốc tế chỉ có thể tham gia Bảo hiểm y tế quốc gia sau khi nhận được giấy phép cư trú tại Đài Loan và sống liên tục trong 6 tháng.